Cách PARAPHRASE 30 Tính từ hay gặp trong bài thi IELTS

Cách PARAPHRASE 30 Tính từ hay gặp trong bài thi IELTS

Bỏ ngay sổ tay ra ghi lại thôi cả nhà^^ Đừng quên cmt thankyou để admin có động lực tổng hợp thêm nhé. Đây là những tính từ bạn cần ghi nhớ vì nó có lợi cho cả IELTS Speaking và IELTS Writing khá nhiều đấy.

1.Traditional = conventional = orthodox: theo truyền thống

2. Beneficial = favourable = advantageous: có lợi

3. Harmful = damaging = detrimental = injurious = deleterious: có hại

4. Helpful = accommodating = obliging: có ích

5. Suitable = appropriate = timely = opportune: thích hợp, đúng thời điểm

6. Rich = well-off = wealthy = prosperous = affluent: giàu có

7. Poor = badly-off = impoverished = penniless = needy: nghèo khó

8. Very big = enormous = tremendous = immense = giant = sizeable = vast = massive: to lớn

9. Very small = tiny = minute = miniature = microscopic: vô cùng nhỏ bé

10. Significant = considerable = notable = marked = substantial: đáng kể

phốt ielts nguyễn huyền
Click hình hóng phốt!

11. Modest = moderate = small: vừa phải

12. Acceptable = satisfactory = reasonable = adequate: đủ tốt

13. Famous = well-known = celebrated = renowned = noted: nổi tiếng

14. Infamous = notorious: tai tiếng

15. Difficult = hard = challenging = tough: khó khăn

16. Time-consuming = laborious: tốn nhiều thời gian

17. Strenuous = arduous = onerous = demanding: cần nhiều nỗ lực

18. Effective = efficacious: hiệu quả

19. Understanding = sympathetic = compassionate: thấu hiểu

20. Kind = thoughtful = considerate: tốt bụng, biết nghĩ cho người khác

từ vựng dùng trong ielts writing task 1

21. Unemployed = jobless: thất nghiệp

22. Hard-working = industrious = diligent: chăm chỉ

23. Clear = obvious = apparent = noticeable = visible = tangible: rõ ràng

24. Prone = liable = susceptible: có khả năng bị ảnh hưởng (bởi thứ gì xấu)

25. Generous = munificient: hào phóng, rộng lượng

26. Lavish = extravagant = luxurious = sumptuous: xa xỉ, đắt đỏ

27. Weird = strange = peculiar = bizarre = curious: kỳ lạ, khó hiểu

28. Successive = consecutive: liên tiếp

29. Competent = able = skilled = capable: có kĩ năng (để làm gì đó tốt)

30. Doubtful = dubious = uncertain: nghi ngờ

cách paraphrase từ vựng

Đọc thêm:  Học nhồi từ vựng là tiết kiệm thời gian?

Bạn có muốn DOWNLOAD 111 khóa học trọn bộ và Hàng ngàn bộ tài liệu IELTS, TOEIC chất lượng từ các tên tuổi lớn

X